đèo đẽo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đèo đẽo+
- Hang on to, remain glued to
- Đứa bé cứ theo mẹ đèo đẽo
The little child hung on to his mother's apron-strings
- Đứa bé cứ theo mẹ đèo đẽo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đèo đẽo"
- Những từ có chứa "đèo đẽo" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
stone-cutter hackly whittle tag hand-hewn stone-axe whittling rough-wrought unchiselled unsquared more...
Lượt xem: 658